Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Người có trí luôn thận trọng trong cả ý nghĩ, lời nói cũng như việc làm. Kinh Pháp cú
Như ngôi nhà khéo lợp, mưa không xâm nhập vào. Cũng vậy tâm khéo tu, tham dục không xâm nhập.Kinh Pháp cú (Kệ số 14)
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tân Hoa Nghiêm Kinh Luận [新華嚴經論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (9.159 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.61 MB)
T.20, Normalized Version
T36n1739_p0727b23║
T36n1739_p0727b24║
T36n1739_p0727b25║ 新華嚴經論卷第二
T36n1739_p0727b26║
T36n1739_p0727b27║ 長者李通玄撰
T36n1739_p0727b28║ 第八 大集經以 守護正法為宗者。為此經在
T36n1739_p0727b29║ 於欲界向上色界向下。安立寶坊集諸人天。
T36n1739_p0727c01║ 上下二 界天人魔梵。及八 部鬼神龍等。及他
T36n1739_p0727c02║ 方菩薩。皆就寶坊。諸鬼神等有不往者。四天
T36n1739_p0727c03║ 王放熱鐵輪。遂之 令往至佛所。如來悉勅 令
T36n1739_p0727c04║ 守護正法。眾魔王中唯有一 箇魔王不順佛
T36n1739_p0727c05║ 勅 。待諸眾生成佛盡。我當發菩提心。
T36n1739_p0727c06║ 第九涅槃經明佛性為宗者。與華嚴有十種
T36n1739_p0727c07║ 別 一 種同。十種別 者。一 說法處別 。二 境界
T36n1739_p0727c08║ 莊嚴別 。三大會來眾別 。四所建法輪主 伴 別 。
T36n1739_p0727c09║ 五 所來之 眾聞法別 。六 報土淨穢別 。七佛身
T36n1739_p0727c10║ 權實別 。八 出生滅度現相別 。九示教行相別 。
T36n1739_p0727c11║ 十從初 為友軌範別 。
T36n1739_p0727c12║ 一 種同者。如雪山有草。名曰肥膩。牛若食者。
T.20, Normalized Version
T36n1739_p0727b23║
T36n1739_p0727b24║
T36n1739_p0727b25║ 新華嚴經論卷第二
T36n1739_p0727b26║
T36n1739_p0727b27║ 長者李通玄撰
T36n1739_p0727b28║ 第八 大集經以 守護正法為宗者。為此經在
T36n1739_p0727b29║ 於欲界向上色界向下。安立寶坊集諸人天。
T36n1739_p0727c01║ 上下二 界天人魔梵。及八 部鬼神龍等。及他
T36n1739_p0727c02║ 方菩薩。皆就寶坊。諸鬼神等有不往者。四天
T36n1739_p0727c03║ 王放熱鐵輪。遂之 令往至佛所。如來悉勅 令
T36n1739_p0727c04║ 守護正法。眾魔王中唯有一 箇魔王不順佛
T36n1739_p0727c05║ 勅 。待諸眾生成佛盡。我當發菩提心。
T36n1739_p0727c06║ 第九涅槃經明佛性為宗者。與華嚴有十種
T36n1739_p0727c07║ 別 一 種同。十種別 者。一 說法處別 。二 境界
T36n1739_p0727c08║ 莊嚴別 。三大會來眾別 。四所建法輪主 伴 別 。
T36n1739_p0727c09║ 五 所來之 眾聞法別 。六 報土淨穢別 。七佛身
T36n1739_p0727c10║ 權實別 。八 出生滅度現相別 。九示教行相別 。
T36n1739_p0727c11║ 十從初 為友軌範別 。
T36n1739_p0727c12║ 一 種同者。如雪山有草。名曰肥膩。牛若食者。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 40 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (9.159 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.191.174.190 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập